楮墨难尽 chǔ mò nán jìn

Từ hán việt: 【chử mặc nan tận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楮墨难尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chử mặc nan tận). Ý nghĩa là: Giấy mực nói khó hết lời..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楮墨难尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楮墨难尽 khi là Thành ngữ

Giấy mực nói khó hết lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楮墨难尽

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 历尽磨难 lìjìnmónàn

    - nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - 解开 jiěkāi 石墨 shímò de 难题 nántí le ma

    - Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?

  • - 这门 zhèmén 尽管 jǐnguǎn nán què hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.

  • - 尽管 jǐnguǎn 以后 yǐhòu 变化 biànhuà 难测 náncè 然而 ránér 大体 dàtǐ de 计算 jìsuàn 还是 háishì 可能 kěnéng de

    - cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

  • - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • - 尽管 jǐnguǎn 觉得 juéde 试题 shìtí 很难 hěnnán dàn 还是 háishì 尽力去做 jìnlìqùzuò le

    - Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.

  • - yǒu 什么 shénme 困难 kùnnán 尽管 jǐnguǎn shuō 我们 wǒmen 一定 yídìng 帮助 bāngzhù 解决 jiějué

    - Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

  • - zhōng 况味 kuàngwèi 难以 nányǐ 尽言 jìnyán

    - trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.

  • - 两手 liǎngshǒu 尽是 jìnshì 黢黑 qūhēi de

    - hai bàn tay toàn mực đen sì.

  • - 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā yào 他们 tāmen liǎ 难得 nánde 吵起来 chǎoqǐlai

    - Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.

  • - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楮墨难尽

Hình ảnh minh họa cho từ 楮墨难尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楮墨难尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Zhū
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJKA (木十大日)
    • Bảng mã:U+696E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao