椿萱 chūn xuān

Từ hán việt: 【xuân huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椿萱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 椿

Đọc nhanh: 椿 (xuân huyên). Ý nghĩa là: xuân huyên; phụ mẫu; cha mẹ, thung huyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椿萱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椿萱 khi là Danh từ

xuân huyên; phụ mẫu; cha mẹ

比喻父母

thung huyên

椿, 香椿萱, 萱草椿萱比喻父母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿萱

  • - 萱堂 xuāntáng shì 母亲 mǔqīn zhù de 房子 fángzi

    - Huyên đường là nhà mẹ ở.

  • - 萱草 xuāncǎo 开花 kāihuā le 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa cỏ huyên đã nở rất đẹp.

  • - 萱堂 xuāntáng 充满 chōngmǎn le 欢笑 huānxiào

    - Nhà huyên đầy tiếng cười.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 萱草 xuāncǎo

    - Trong vườn trồng đầy cỏ huyên.

  • - 萱堂 xuāntáng shì 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 地方 dìfāng

    - Nhà huyên là một nơi ấm áp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椿萱

Hình ảnh minh họa cho từ 椿萱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椿萱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 椿

    Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chún
    • Âm hán việt: Thung , Xuân
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKA (木手大日)
    • Bảng mã:U+693F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJMM (廿十一一)
    • Bảng mã:U+8431
    • Tần suất sử dụng:Trung bình