椿 chūn

Từ hán việt: 【xuân.thung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 椿

Đọc nhanh: 椿 (xuân.thung). Ý nghĩa là: cây thầu dầu; hương xuân; cây xuân, họ Xuân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椿 khi là Danh từ

cây thầu dầu; hương xuân; cây xuân

椿树,就是香椿,有时也指臭椿

họ Xuân

(Chūn) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椿

Hình ảnh minh họa cho từ 椿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 椿

    Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chún
    • Âm hán việt: Thung , Xuân
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKA (木手大日)
    • Bảng mã:U+693F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình