fén

Từ hán việt: 【phần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phần). Ý nghĩa là: rối; rối loạn; rối rắm; lộn xộn. Ví dụ : - càng gỡ càng rối

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rối; rối loạn; rối rắm; lộn xộn

纷乱

Ví dụ:
  • - 治丝益 zhìsīyì fén

    - càng gỡ càng rối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 治丝益 zhìsīyì fén

    - càng gỡ càng rối

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棼

Hình ảnh minh họa cho từ 棼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fén , Fèn
    • Âm hán việt: Phần
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDCSH (木木金尸竹)
    • Bảng mã:U+68FC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp