fēn

Từ hán việt: 【phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân). Ý nghĩa là: gỗ thơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gỗ thơm

有香气的木头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棻

Hình ảnh minh họa cho từ 棻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCSD (廿金尸木)
    • Bảng mã:U+68FB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp