棺袈 guān jiā

Từ hán việt: 【quan cà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棺袈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan cà). Ý nghĩa là: Giá để quan tài.

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棺袈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棺袈 khi là Danh từ

Giá để quan tài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棺袈

  • - 肯定 kěndìng shì 什么 shénme 人物 rénwù yīn 棺材 guāncai shàng yǒu 国旗 guóqí

    - Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.

  • - 盖棺论定 gàiguānlùndìng

    - đậy nắp quan tài mới luận định (muốn định ai tốt xấu, công tội thế nào, phải chờ khi người ấy chết đi đã.)

  • - 棺材 guāncai jià 尸体 shītǐ jià 埋葬 máizàng qián 用以 yòngyǐ 放置 fàngzhì 尸体 shītǐ huò 棺材 guāncai de 架子 jiàzi

    - Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.

  • - qīn 棺槨 guānguǒ

    - quần áo và vải liệm quan tài.

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • - 棺柩 guānjiù

    - quan cữu.

  • - 棺椁 guānguǒ

    - quan quách (trong quan, ngoài quách)

  • - jiù chē 装运 zhuāngyùn 棺材 guāncai 教堂 jiàotáng huò 墓地 mùdì de 车辆 chēliàng

    - Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棺袈

Hình ảnh minh họa cho từ 棺袈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棺袈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJRR (木十口口)
    • Bảng mã:U+68FA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Ca , , Già
    • Nét bút:フノ丨フ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KRYHV (大口卜竹女)
    • Bảng mã:U+8888
    • Tần suất sử dụng:Thấp