qǐng

Từ hán việt: 【khính.khể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khính.khể). Ý nghĩa là: điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; chỗ gắn gân xương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; chỗ gắn gân xương

筋骨结合的地方,比喻最重要的关键见〖肯綮〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 綮

Hình ảnh minh họa cho từ 綮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 綮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qìng
    • Âm hán việt: Khính , Khể
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKVIF (竹大女戈火)
    • Bảng mã:U+7DAE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp