Từ hán việt: 【lệ.đại.đệ.thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ.đại.đệ.thế). Ý nghĩa là: cây kerria; cây chùm vàng, cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ), đệ; em trai. Ví dụ : - hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây kerria; cây chùm vàng

见〖棣棠〗

cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ)

见〖棠棣〗

đệ; em trai

Ví dụ:
  • - xián

    - hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xián

    - hiền đệ; người em trai thảo hiền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棣

Hình ảnh minh họa cho từ 棣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì , Tì
    • Âm hán việt: Lệ , Thế , Đại , Đệ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLE (木中水)
    • Bảng mã:U+68E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình