Hán tự: 棣
Đọc nhanh: 棣 (lệ.đại.đệ.thế). Ý nghĩa là: cây kerria; cây chùm vàng, cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ), đệ; em trai. Ví dụ : - 贤棣 hiền đệ; người em trai thảo hiền.
Ý nghĩa của 棣 khi là Danh từ
✪ cây kerria; cây chùm vàng
见〖棣棠〗
✪ cây đường đệ (một thứ cây nói trong sách cổ)
见〖棠棣〗
✪ đệ; em trai
弟
- 贤 棣
- hiền đệ; người em trai thảo hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棣
- 贤 棣
- hiền đệ; người em trai thảo hiền.
Hình ảnh minh họa cho từ 棣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棣›