Đọc nhanh: 棚顶 (bằng đỉnh). Ý nghĩa là: Mái hiên, Trần nhà, mái nhà.
Ý nghĩa của 棚顶 khi là Danh từ
✪ Mái hiên
canopy
✪ Trần nhà
ceiling
✪ mái nhà
roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棚顶
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 我 在 粉刷 顶棚
- Tôi đang sơn trần nhà.
- 糊 顶棚
- dán trần nhà
- 这 顶棚 很 高
- Trần nhà này rất cao.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棚顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棚顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棚›
顶›