Đọc nhanh: 棕薮鸲 (tông tẩu cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chà bông đuôi xù (Erythropygia galactotes).
Ý nghĩa của 棕薮鸲 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chà bông đuôi xù (Erythropygia galactotes)
(bird species of China) rufous-tailed scrub robin (Erythropygia galactotes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕薮鸲
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 渊薮
- nơi tụ họp của mọi thứ.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 棕是 秋天 的 经典 色
- Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 她 拿 着 那件 棕色 的 外套
- Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕薮鸲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕薮鸲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棕›
薮›
鸲›