Đọc nhanh: 棋局 (kì cục). Ý nghĩa là: (cũ) bàn cờ, trạng thái chơi trong một trò chơi cờ vua.
Ý nghĩa của 棋局 khi là Danh từ
✪ (cũ) bàn cờ
(old) chessboard
✪ trạng thái chơi trong một trò chơi cờ vua
state of play in a game of chess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋局
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 这局 棋 的 开局 非常 精彩
- Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
- 明天 约个 棋局
- Ngày mai hẹn một cuộc chơi cờ.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 我们 刚 打 完 一局 棋
- Chúng tôi vừa chơi xong một ván cờ.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棋局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棋局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
棋›