梼杌 táo wù

Từ hán việt: 【đào ngột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梼杌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào ngột). Ý nghĩa là: ác thú; kẻ hung ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梼杌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梼杌 khi là Danh từ

ác thú; kẻ hung ác

古代传说中的猛兽,借指凶恶的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梼杌

  • - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梼杌

Hình ảnh minh họa cho từ 梼杌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梼杌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngột
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMU (木一山)
    • Bảng mã:U+674C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKI (木手大戈)
    • Bảng mã:U+68BC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp