táo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: ngu muội; ngu dốt. Ví dụ : - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngu muội; ngu dốt

梼昧

Ví dụ:
  • - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梼

Hình ảnh minh họa cho từ 梼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKI (木手大戈)
    • Bảng mã:U+68BC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp