Đọc nhanh: 梳棉 (sơ miên). Ý nghĩa là: chải bông.
Ý nghĩa của 梳棉 khi là Động từ
✪ chải bông
用有锯齿和针的装置把棉花卷儿梳成排列一致的单根的纤维,消除尘土和杂质后制成条状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳棉
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 绗 棉袄
- Chần áo bông.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 这是 一把 很漂亮 的 梳子
- Đây là một cái lược rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梳›
棉›