Hán tự: 桅
Đọc nhanh: 桅 (nguy.ngôi). Ý nghĩa là: cột buồm. Ví dụ : - 船桅 cột buồm. - 桅 顶 đỉnh cột buồm
Ý nghĩa của 桅 khi là Danh từ
✪ cột buồm
桅杆
- 船桅
- cột buồm
- 桅 顶
- đỉnh cột buồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 船桅
- cột buồm
- 桅 顶
- đỉnh cột buồm
- 樯 桅 毗连
- trụ buồm san sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桅›