桄榔 guāng láng

Từ hán việt: 【quang lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桄榔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang lang). Ý nghĩa là: cây báng; báng, cây đoác; cây guột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桄榔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桄榔 khi là Danh từ

cây báng; báng

植物名棕榈科山棕榈属,常绿灌木叶为羽状复叶,边缘呈不规则钜齿状,色深绿,花小,香气浓郁茎髓可制淀粉,叶柄纤维则可制绳产于热带地方

cây đoác; cây guột

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桄榔

  • - 桄线 guāngxiàn

    - một cuộn chỉ

  • - 线 xiàn 桄儿 guāngér

    - cuộn sợi

  • - 线 xiàn guāng shàng

    - quấn sợi vào guồng

  • - 槟榔 bīngláng de 叶子 yèzi 很长 hěnzhǎng

    - Lá cây cau rất dài.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 槟榔 bīngláng

    - Anh ấy thích ăn quả cau.

  • - 槟榔 bīngláng de 果实 guǒshí 可以 kěyǐ chī

    - Quả của cây cau có thể ăn được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桄榔

Hình ảnh minh họa cho từ 桄榔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桄榔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guāng , Guàng
    • Âm hán việt: Quang , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFMU (木火一山)
    • Bảng mã:U+6844
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng , Lǎng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIIL (木戈戈中)
    • Bảng mã:U+6994
    • Tần suất sử dụng:Trung bình