桂蠹 guì dù

Từ hán việt: 【quế đố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桂蠹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quế đố). Ý nghĩa là: Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桂蠹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桂蠹 khi là Danh từ

Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂蠹

  • -

    - mọt gỗ

  • - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

  • - 桂子飘香 guìzǐpiāoxiāng

    - hương hoa quế lan toả

  • - 书蠹 shūdù

    - mọt sách

  • - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - 秀丽 xiùlì de 桂林山水 guìlínshānshuǐ

    - sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ hěn 难忘 nánwàng

    - Non nước Quế Lâm thật khó quên.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

  • - 争夺 zhēngduó 桂冠 guìguān

    - tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 桂冠 guìguān

    - Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - mǎi le 一包 yībāo 桂皮 guìpí

    - Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.

  • - 空气 kōngqì 弥漫着 mímànzhe 桂花 guìhuā de 芬芳 fēnfāng

    - trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.

  • - 清除 qīngchú 社会 shèhuì 蠹虫 dùchóng

    - thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.

  • - 这里 zhèlǐ 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 宛然 wǎnrán 桂林 guìlín 风景 fēngjǐng

    - nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.

  • - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桂蠹

Hình ảnh minh họa cho từ 桂蠹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂蠹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
    • Bảng mã:U+8839
    • Tần suất sử dụng:Thấp