Đọc nhanh: 桂蠹 (quế đố). Ý nghĩa là: Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế..
Ý nghĩa của 桂蠹 khi là Danh từ
✪ Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂蠹
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 书蠹
- mọt sách
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂蠹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂蠹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桂›
蠹›