Đọc nhanh: 柳腰 (liễu yêu). Ý nghĩa là: thon thả; mảnh mai (vòng eo).
Ý nghĩa của 柳腰 khi là Danh từ
✪ thon thả; mảnh mai (vòng eo)
指女子柔软的细腰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳腰
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 膀 阔 腰 圆
- vai rộng eo tròn
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳腰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳腰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
腰›