Đọc nhanh: 柳烟花雾 (liễu yên hoa vụ). Ý nghĩa là: (văn học) hương liễu và sương hoa (thành ngữ); cảnh đầy thú vị của mùa xuân.
Ý nghĩa của 柳烟花雾 khi là Danh từ
✪ (văn học) hương liễu và sương hoa (thành ngữ); cảnh đầy thú vị của mùa xuân
lit. willow scent and mist of blossom (idiom); scene full of the delights of spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳烟花雾
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 烟雾迷漫
- mây mù bao phủ.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 烟雾 朦胧
- sương khói lờ mờ.
- 烟 雾腾腾
- mây mù cuồn cuộn
- 烟雾 冉冉升起
- Khói từ từ bốc lên.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳烟花雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳烟花雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
烟›
花›
雾›