查案 chá àn

Từ hán việt: 【tra án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "查案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tra án). Ý nghĩa là: tra án; điều tra vụ án. Ví dụ : - điều tra vụ án

Xem ý nghĩa và ví dụ của 查案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 查案 khi là Động từ

tra án; điều tra vụ án

仔细调查案件的情节

Ví dụ:
  • - 侦查 zhēnchá 案情 ànqíng

    - điều tra vụ án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查案

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - jiào 托里 tuōlǐ · 查普曼 chápǔmàn

    - Đó là Tory Chapman.

  • - 侦查 zhēnchá 案情 ànqíng

    - điều tra vụ án

  • - 立案侦查 lìànzhēnchá

    - lập hồ sơ điều tra

  • - 调查 diàochá 案件 ànjiàn 情况 qíngkuàng

    - Điều tra tình hình vụ án.

  • - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • - 衔命 xiánmìng 调查 diàochá 案件 ànjiàn

    - Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.

  • - 案件 ànjiàn de 调查 diàochá hái zài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这宗 zhèzōng 凶案 xiōngàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.

  • - 警方 jǐngfāng 开始 kāishǐ 调查 diàochá 此案 cǐàn

    - Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • - 马上 mǎshàng bāng 我查 wǒchá 一下 yīxià 布朗 bùlǎng 名下 míngxià de 档案袋 dàngàndài

    - Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư

  • - 未经 wèijīng 批准 pīzhǔn 重新 chóngxīn 查案 cháàn

    - Mở lại một trường hợp đã đóng mà không có ủy quyền

  • - 负责 fùzé 审查 shěnchá xīn de 提案 tíàn

    - Anh ấy phụ trách xét duyệt các đề xuất mới.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 查案

Hình ảnh minh họa cho từ 查案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 查案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao