Hán tự: 枷
Đọc nhanh: 枷 (gia.già.giá). Ý nghĩa là: cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ). Ví dụ : - 披枷带锁。 mang gông đeo xiềng.
Ý nghĩa của 枷 khi là Danh từ
✪ cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ)
旧时套在罪犯脖子上的刑具,用木板制成
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枷
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 无形 的 枷锁
- gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枷›