jiā

Từ hán việt: 【gia.già.giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia.già.giá). Ý nghĩa là: cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ). Ví dụ : - 。 mang gông đeo xiềng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái gông; gông; xiềng; cái cùm (bằng gỗ)

旧时套在罪犯脖子上的刑具,用木板制成

Ví dụ:
  • - 披枷带锁 jīnjiāyùsuǒ

    - mang gông đeo xiềng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 挣脱 zhèngtuō 枷锁 jiāsuǒ

    - thoát khỏi sự kiềm toả.

  • - 披枷带锁 jīnjiāyùsuǒ

    - mang gông đeo xiềng.

  • - 无形 wúxíng de 枷锁 jiāsuǒ

    - gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.

  • - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枷

Hình ảnh minh họa cho từ 枷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia , Già , Giá
    • Nét bút:一丨ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKSR (木大尸口)
    • Bảng mã:U+67B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình