Đọc nhanh: 果子酱 (quả tử tương). Ý nghĩa là: tương hoa quả; mứt hoa quả loãng; công-phi-tua.
Ý nghĩa của 果子酱 khi là Danh từ
✪ tương hoa quả; mứt hoa quả loãng; công-phi-tua
果酱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果子酱
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 果子露
- Nước hoa quả.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果子酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果子酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
果›
酱›