Đọc nhanh: 林相 (lâm tướng). Ý nghĩa là: diện mạo rừng; bề mặt rừng, chất lượng gỗ; tình hình phát triển (của rừng). Ví dụ : - 林相整齐。 bề mặt rừng ngay ngắn. - 林相优良。 chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
Ý nghĩa của 林相 khi là Danh từ
✪ diện mạo rừng; bề mặt rừng
由于林冠层次和林木组成结构的不同而2.表现出的森林外貌;森林的外形
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
✪ chất lượng gỗ; tình hình phát triển (của rừng)
指森林的林木品质和生长情况
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林相
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
相›