枕边人 zhěn biān rén

Từ hán việt: 【chẩm biên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枕边人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm biên nhân). Ý nghĩa là: bạn đồng hành, vợ chồng, người ngủ chung giường của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枕边人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枕边人 khi là Danh từ

bạn đồng hành

partner

vợ chồng

spouse

người ngủ chung giường của bạn

the person who shares your bed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕边人

  • - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān

    - Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - 行人 xíngrén 靠边走 kàobiānzǒu

    - người đi bộ đi bên lề.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - zài 路边 lùbiān lái 客人 kèrén

    - Anh ấy đang mời khách bên đường.

  • - 海边 hǎibiān jǐng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.

  • - 病人 bìngrén 卧倒 wòdǎo zài 路边 lùbiān

    - Bệnh nhân ngã xuống bên đường.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - shì zài 老人 lǎorén de 身边 shēnbiān

    - Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.

  • - 那边 nàbiān de rén shì guò 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Qua.

  • - 那边 nàbiān de rén shì jīn 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Kim.

  • - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

  • - 那边 nàbiān 森聚 sēnjù 大批 dàpī 人群 rénqún

    - Bên đó tập trung đông người.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 身边 shēnbiān de rén dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.

  • - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枕边人

Hình ảnh minh họa cho từ 枕边人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕边人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấm , Chẩm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
    • Bảng mã:U+6795
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao