Đọc nhanh: 杳霭 (yểu ải). Ý nghĩa là: xa và sâu.
Ý nghĩa của 杳霭 khi là Danh từ
✪ xa và sâu
far and deep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳霭
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 暮霭
- sương chiều.
- 烟霭
- mây khói.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杳霭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杳霭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杳›
霭›