杳杳 yǎo yǎo

Từ hán việt: 【yểu yểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杳杳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểu yểu). Ý nghĩa là: sâu và u ám, xem thêm .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杳杳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杳杳 khi là Tính từ

sâu và u ám

deep and somber

xem thêm 窈 窈

see also 窈窈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳杳

  • - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • - 杳然 yǎorán ( 形容 xíngróng 沉寂 chénjì )

    - trầm mặc; trầm ngâm

  • - 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - bặt vô âm tín; bặt tin

  • - 飞机 fēijī 消失 xiāoshī 杳无 yǎowú yǐng

    - Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.

  • - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

  • - 夜空 yèkōng 显得 xiǎnde 杳冥 yǎomíng 深邃 shēnsuì

    - Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.

  • - 船只 chuánzhī 远去 yuǎnqù yǎo 不见 bújiàn

    - Thuyền đi xa không thấy.

  • - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • - 杳无音耗 yǎowúyīnhào

    - bặt vô âm tín

  • - 孔明 kǒngmíng 一去 yīqù 东吴 dōngwú 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì

  • - 杳无音讯 yǎowúyīnxùn 没关系 méiguānxì

    - không có chút tin tức nào cũng không sao

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杳杳

Hình ảnh minh họa cho từ 杳杳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杳杳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Liểu , Liễu , Yểu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DA (木日)
    • Bảng mã:U+6773
    • Tần suất sử dụng:Trung bình