miǎo

Từ hán việt: 【diểu.miểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diểu.miểu). Ý nghĩa là: ngọn cây, cuối; cuối cùng (chỉ thời gian). Ví dụ : - 。 cuối năm.. - 。 cuối tháng.. - 。 cuối thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn cây

树梢

cuối; cuối cùng (chỉ thời gian)

指年月或四季的末尾

Ví dụ:
  • - suì miǎo

    - cuối năm.

  • - yuè miǎo

    - cuối tháng.

  • - qiū miǎo

    - cuối thu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qiū miǎo

    - cuối thu.

  • - yuè miǎo

    - cuối tháng.

  • - suì miǎo

    - cuối năm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杪

Hình ảnh minh họa cho từ 杪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Miểu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:DFH (木火竹)
    • Bảng mã:U+676A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp