Đọc nhanh: 杠龟 (cống khưu). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Kòng-ku], để mất áo (cờ bạc), gặp thất bại.
Ý nghĩa của 杠龟 khi là Danh từ
✪ Tiếng Đài Loan, POJ [Kòng-ku]
(Taiwanese, POJ pr. [kòng-ku])
✪ để mất áo (cờ bạc)
to lose one's shirt (gambling)
✪ gặp thất bại
to meet with failure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠龟
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 我刚 买 一只 小龟
- Tôi vừa mua một con rùa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杠龟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠龟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杠›
龟›