Đọc nhanh: 束腹 (thú phúc). Ý nghĩa là: áo nịt ngực, tráng.
Ý nghĩa của 束腹 khi là Danh từ
✪ áo nịt ngực
corset
✪ tráng
girdle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束腹
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 束装就道
- đóng bộ lên đường.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束腹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
腹›