Đọc nhanh: 杜衡 (đỗ hành). Ý nghĩa là: cây tế tân; cây đỗ hành (asarum blumei).
Ý nghĩa của 杜衡 khi là Danh từ
✪ cây tế tân; cây đỗ hành (asarum blumei)
多年生草本植物,野生在山地理,开紫色小花根茎可入药也作杜蘅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 这台衡 很 准确
- Cái cân này rất chính xác.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
衡›