Đọc nhanh: 杜梨 (đỗ lê). Ý nghĩa là: lê bạch dương (Pyrus betulaefolia).
Ý nghĩa của 杜梨 khi là Danh từ
✪ lê bạch dương (Pyrus betulaefolia)
birchleaved pear (Pyrus betulaefolia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜梨
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 他 姓 梨
- Anh ta họ Lê.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 那有 棵 杜梨 树
- Kia có một cây đường lê.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
梨›