Đọc nhanh: 杜月笙 (đỗ nguyệt sanh). Ý nghĩa là: Du Yuesheng (1888-1951), lãnh đạo hội kín Thượng Hải, chủ ngân hàng, nhà công nghiệp.
Ý nghĩa của 杜月笙 khi là Danh từ
✪ Du Yuesheng (1888-1951), lãnh đạo hội kín Thượng Hải, chủ ngân hàng, nhà công nghiệp
Du Yuesheng (1888-1951), Shanghai secret-society leader, banker, industrialist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜月笙
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜月笙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜月笙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
杜›
笙›