Đọc nhanh: 李常杰 (lí thường kiệt). Ý nghĩa là: Lý thường kiệt.
Ý nghĩa của 李常杰 khi là Danh từ
✪ Lý thường kiệt
李常杰(越南语:Lý Thường Kiệt,1018年—1105年),《越史略》作“阮常杰”,原名吴俊,后改姓李,字常杰,越南李朝将领、宦官。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李常杰
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 这位 画家 非常 杰出
- Người họa sĩ này rất xuất chúng.
- 这个 作品 非常 杰出
- Tác phẩm này rất xuất sắc.
- 李先生 非常 勤劳
- Ông Lý rất chăm chỉ.
- 李教授 说话 非常 幽默
- Giáo sư Lý nói chuyện rất hài hước.
- 小李 的 演讲 非常 流利
- Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李常杰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李常杰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
李›
杰›