杂居 zájū

Từ hán việt: 【tạp cư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂居" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp cư). Ý nghĩa là: tạp cư; ở trà trộn; ở xen kẽ (chỉ hai dân tộc trở lên cùng sống một nơi), chung đụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂居 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂居 khi là Động từ

tạp cư; ở trà trộn; ở xen kẽ (chỉ hai dân tộc trở lên cùng sống một nơi)

指两个或两个以上的民族在一个地区居住

chung đụng

来自各地的人在一个地区居住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂居

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 旅居 lǚjū 巴黎 bālí

    - trú ở Pa-ri.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 打杂 dǎzá ér

    - làm tạp vụ

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 居然 jūrán 可知 kězhī

    - rõ ràng có thể nhìn thấy được.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂居

Hình ảnh minh họa cho từ 杂居

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao