机密性 jīmì xìng

Từ hán việt: 【cơ mật tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机密性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ mật tính). Ý nghĩa là: bảo mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机密性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机密性 khi là Danh từ

bảo mật

confidentiality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机密性

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - 女性 nǚxìng de 就业机会 jiùyèjīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.

  • - 气密性 qìmìxìng 包装 bāozhuāng yǒu 两个 liǎnggè 干燥剂 gānzàojì dài

    - Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 缺少 quēshǎo 保密性 bǎomìxìng 隐私 yǐnsī 性是 xìngshì 主要 zhǔyào de 问题 wèntí 之一 zhīyī

    - Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.

  • - 不要 búyào xiè 机密 jīmì

    - Không được tiết lộ bí mật.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 泄露 xièlòu 出去 chūqù

    - Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.

  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - 泄漏 xièlòu le 公司 gōngsī de 机密 jīmì

    - Cô ấy đã làm lộ bí mật của công ty.

  • - 机密文件 jīmìwénjiàn 已经 yǐjīng 泄漏 xièlòu

    - Tài liệuu mật đã bị lộ.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • - 签署 qiānshǔ le 机密 jīmì 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 机体 jītǐ 不免 bùmiǎn yào 产生 chǎnshēng 退行性 tuìxíngxìng 改变 gǎibiàn

    - cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 计算机病毒 jìsuànjībìngdú de 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào 特性 tèxìng

    - Một đặc điểm chính của virus máy tính.

  • - 这种 zhèzhǒng 插秧机 chāyāngjī 构造 gòuzào 简单 jiǎndān 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机密性

Hình ảnh minh họa cho từ 机密性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机密性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao