Đọc nhanh: 有癖 (hữu tích). Ý nghĩa là: có tật.
Ý nghĩa của 有癖 khi là Từ điển
✪ có tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有癖
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有癖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有癖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
癖›