Đọc nhanh: 有型 (hữu hình). Ý nghĩa là: sành điệu.
Ý nghĩa của 有型 khi là Tính từ
✪ sành điệu
stylish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有型
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 附近 有 一家 大型 煤厂
- Gần đây có một bãi than lớn.
- 金有 多种不同 类型
- Kim loại có nhiều loại khác nhau.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 她 的 发型 有点 差
- Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 她 的 发型 有点 伧
- Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.
- 附近 有 一家 大型 钢铁厂
- Gần đó có một nhà máy thép lớn.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
- 他 有 多种 型 的 鞋
- Anh ấy có nhiều loại giày.
- 那 家 大型 公司 很 有名
- Công ty quy mô lớn đó rất nổi tiếng
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 这种 产品 有 大型 的 吗 ?
- Sản phẩm này có cỡ lớn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
有›