Đọc nhanh: 月钱 (nguyệt tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt hàng tháng.
Ý nghĩa của 月钱 khi là Danh từ
✪ tiền tiêu vặt hàng tháng
按月付给家庭成员、学徒等的零用钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 这个 月 你 花 了 多少 钱
- Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 每月 贴 他 几十 快 钱
- Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 这个 月 支出 了 几万块 钱
- Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 我 每个 月 积蓄 一点 钱
- Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.
- 我 每月 都 存款 一些 钱
- Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 每个 月 都 会 存钱
- Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.
- 她 整天 买 这 买 那 的 不到 月底 就 没 钱 了
- Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
钱›