月钱 yuè qián

Từ hán việt: 【nguyệt tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt hàng tháng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月钱 khi là Danh từ

tiền tiêu vặt hàng tháng

按月付给家庭成员、学徒等的零用钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月钱

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

  • - 这个 zhègè yuè huā le 多少 duōshǎo qián

    - Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

  • - 每月 měiyuè tiē 几十 jǐshí kuài qián

    - Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 月票 yuèpiào 多少 duōshǎo qián

    - Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?

  • - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • - 这个 zhègè yuè 支出 zhīchū le 几万块 jǐwànkuài qián

    - Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.

  • - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì 储蓄 chǔxù 一些 yīxiē qián

    - Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.

  • - 每个 měigè yuè 积蓄 jīxù 一点 yìdiǎn qián

    - Tôi tiết kiệm được một ít tiền mỗi tháng.

  • - 每月 měiyuè dōu 存款 cúnkuǎn 一些 yīxiē qián

    - Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.

  • - 你们 nǐmen zhè 几个 jǐgè yuè de qián 打趸儿 dǎdǔnér lǐng

    - các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.

  • - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì 存钱 cúnqián

    - Mỗi tháng tôi đều tiết kiệm tiền.

  • - 整天 zhěngtiān mǎi zhè mǎi de 不到 búdào 月底 yuèdǐ jiù méi qián le

    - Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月钱

Hình ảnh minh họa cho từ 月钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao