曼多林 màn duō lín

Từ hán việt: 【man đa lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "曼多林" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man đa lâm). Ý nghĩa là: măng-đô-lin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 曼多林 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 曼多林 khi là Danh từ

măng-đô-lin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曼多林

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trong rừng có rất nhiều cây cối.

  • - 林中 línzhōng 有多禽 yǒuduōqín

    - Trong rừng có nhiều cầm thú.

  • - 森林 sēnlín yǒu 多种 duōzhǒng shù

    - Trong rừng rậm có nhiều loại cây.

  • - 林中 línzhōng yǒu 很多 hěnduō yīng

    - Trong rừng có nhiều chim oanh.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō shé

    - Trong rừng có rất nhiều rắn.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 狐狸 húli

    - Trong rừng có nhiều con cáo.

  • - 柏林 bólín yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn

    - Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.

  • - 去过 qùguò 柏林 bólín hěn 多次 duōcì

    - Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.

  • - 碑林 bēilín 保存 bǎocún le 许多 xǔduō 古代 gǔdài 石碑 shíbēi

    - Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.

  • - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 笔直 bǐzhí de shù

    - Trong rừng có rất nhiều cây thẳng.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Trong rừng có nhiều động vật.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 野猪 yězhū

    - Trong rừng có nhiều lợn rừng.

  • - yǒu 可能 kěnéng shì gèng duō de 沙林 shālín 毒气 dúqì

    - Đó có thể là nhiều sarin hơn.

  • - 这片 zhèpiàn 树林 shùlín yǒu 很多 hěnduō niǎo

    - Trong rừng cây này có rất nhiều chim.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín zhù zhe 许多 xǔduō líng

    - Trong khu rừng này có rất nhiều ma.

  • - 城市 chéngshì 周围 zhōuwéi yǒu 很多 hěnduō 森林 sēnlín

    - Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.

  • - 古老 gǔlǎo de 森林 sēnlín cáng zhe 许多 xǔduō 秘密 mìmì

    - Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.

  • - 森林 sēnlín 可能 kěnéng yǒu 很多 hěnduō 陷阱 xiànjǐng

    - Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曼多林

Hình ảnh minh họa cho từ 曼多林

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曼多林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét), viết 曰 (+7 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AWLE (日田中水)
    • Bảng mã:U+66FC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao