Đọc nhanh: 更店 (canh điếm). Ý nghĩa là: điếm.
Ý nghĩa của 更店 khi là Danh từ
✪ điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更店
- 更生 布
- vải tái chế
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
更›