Đọc nhanh: 暴察 (bạo sát). Ý nghĩa là: Xem xét nghiêm ngặt..
Ý nghĩa của 暴察 khi là Động từ
✪ Xem xét nghiêm ngặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
暴›