Đọc nhanh: 暗经 (ám kinh). Ý nghĩa là: kinh nguyệt tiềm ẩn (TCM).
Ý nghĩa của 暗经 khi là Động từ
✪ kinh nguyệt tiềm ẩn (TCM)
latent menstruation (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗经
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
经›