Đọc nhanh: 暗盘 (ám bàn). Ý nghĩa là: giá mặc cả ngầm (của con buôn thời xưa).
Ý nghĩa của 暗盘 khi là Danh từ
✪ giá mặc cả ngầm (của con buôn thời xưa)
(暗盘儿) 旧时商业用语,指买卖双方在市场外秘密议定的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
盘›