huī

Từ hán việt: 【huy.hồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy.hồn). Ý nghĩa là: Ái Hồn (tên huyện, ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Ái Hồn (tên huyện, ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.)

瑷珲,地名,在黑龙江今作爱辉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珲

Hình ảnh minh họa cho từ 珲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī , Hún
    • Âm hán việt: Huy , Hồn
    • Nét bút:一一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGBKQ (一土月大手)
    • Bảng mã:U+73F2
    • Tần suất sử dụng:Thấp