Đọc nhanh: 晒娃 (sái oa). Ý nghĩa là: (coll.) để chia sẻ quá mức các bức ảnh, v.v. của con một người trên phương tiện truyền thông xã hội.
Ý nghĩa của 晒娃 khi là Danh từ
✪ (coll.) để chia sẻ quá mức các bức ảnh, v.v. của con một người trên phương tiện truyền thông xã hội
(coll.) to excessively share pics etc of one's child on social media; sharenting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒娃
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 猪 娃子
- lợn con
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 晒 一晒 他 吧
- Không quan tâm đến anh ta nữa!
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晒娃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒娃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娃›
晒›