Đọc nhanh: 星家 (tinh gia). Ý nghĩa là: nhà chiêm tinh học (trong thời gian trước đây).
Ý nghĩa của 星家 khi là Danh từ
✪ nhà chiêm tinh học (trong thời gian trước đây)
astrologist (in former times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星家
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 我 星期天 在家 看电视
- Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 星期天 她 来 找 我 , 偏偏 我 不 在家
- Chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
- 昨天 你 才 说 你家 喵 星人
- Hôm qua bạn đã nói con mèo của bạn
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 你 什么 时候 雇 了 占星家
- Kể từ khi nào bạn thậm chí có một nhà chiêm tinh?
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 我 每星期 回家 一次
- Mỗi tuần tôi về nhà một lần.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
星›