Đọc nhanh: 明体 (minh thể). Ý nghĩa là: Mincho, Phông chữ bài hát.
Ý nghĩa của 明体 khi là Danh từ
✪ Mincho
✪ Phông chữ bài hát
Song font
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明体
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 他 是 顶级 体育明星
- Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 海蜇 有着 透明 的 身体
- Sứa biển có cơ thể trong suốt.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 他 的 进步 体现 得 很 明显
- Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
- 那 项 计划 体现 了 他 的 聪明
- Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
明›