Đọc nhanh: 昂奋 (ngang phấn). Ý nghĩa là: nổi, tinh thần cao, mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 昂奋 khi là Tính từ
✪ nổi
buoyant
✪ tinh thần cao
high-spirited
✪ mạnh mẽ
vigorous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂奋
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂奋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
昂›