Đọc nhanh: 施惠 (thi huệ). Ý nghĩa là: để làm từ thiện cho ai đó, để bắt buộc.
Ý nghĩa của 施惠 khi là Động từ
✪ để làm từ thiện cho ai đó
to give charity to sb
✪ để bắt buộc
to oblige
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施惠
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 他 总是 施惠 于 人
- Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惠›
施›