Đọc nhanh: 新富 (tân phú). Ý nghĩa là: quận Tân Phú (Việt Nam).
✪ quận Tân Phú (Việt Nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新富
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 文学 新刊 , 内容 丰富
- Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.
- 这 篇文章 富有 了 新 的 观点
- Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
新›